Glossary entry

English term or phrase:

investment banking

Vietnamese translation:

hoạt động ngân hàng đầu tư

Added to glossary by Quan Tuong
Jan 11, 2015 10:15
9 yrs ago
English term

investment banking

English to Vietnamese Bus/Financial Finance (general) lĩnh vực investment banking
Cụm từ hiện nay đang được sử dụng là "ngân hàng đầu tư" (đối lập với ngân hàng thương mại/commercial banking). Tuy nhiên mình mong có cách dịch nào thoát ý hơn. Mong các anh chị em góp ý ạ.
Change log

Jan 16, 2015 04:38: Quan Tuong changed "Edited KOG entry" from "<a href="/profile/2014909">Quan Tuong's</a> old entry - "investment banking"" to ""hoạt động ngân hàng đầu tư ngân hàng đầu tư""

Proposed translations

1 hr
Selected

hoạt động ngân hàng đầu tư / lĩnh vực ngân hàng đầu tư

1 trong 2 trụ cột chính trong hoạt động của ngành ngân hàng - Đó là lĩnh vực hoạt động đầu tư (còn gọi là lĩnh vực ngân hàng đầu tư)

đường link ví dụ về "hoạt động ngân hàng đầu tư":
http://www.vietinbankcapital.vn/gioi-thieu/gt35
http://www.baomoi.com/Credit-Suisse-Viet-Nam-co-tiem-nang-ma...
http://www.vnba.org.vn/index.php?option=com_content&view=art...
http://www.tinmoi.vn/credit-suisse-viet-nam-co-tiem-nang-lon...


Note from asker:
Vậy theo anh chữ banking (ngân hàng) có nghĩa bản chất là gì? Mình hoàn toàn hỏi để thảo luận nhé. Vì ngay từ đầu mình cũng đã hỏi để có một lối dịch thoát hơn so với cụm từ "ngân hàng đầu tư" truyền thống :) Nhưng trong cách các dịch hiện có thì mình chọn đáp án đó theo email thúc ép của Kudoz :)
Peer comment(s):

agree Chien Nguyen
15 hrs
Thank you.
disagree ntvinhn : investment banking là hoạt động đầu tư, nó hoàn toàn khác biệt với các hoạt động ngân hàng truyền thống, mặc dù có chữ banking
4 days
Something went wrong...
1 KudoZ points awarded for this answer. Comment: "Tnks!"
5 mins

nghiệp vụ ngân hàng đầu tư

Nghiệp vụ ngân hàng đầu tư là hoạt động xử lý với công việc tạo vốn cho doanh nghiệp. Ngoài ra, nghiệp vụ này còn bao gồm việc đóng vai trò như đại lý hoặc đơn vị bảo lãnh cho các doanh nghiệp trong quá trình phát hành chứng khoán: qua các đợt IPO hoặc SPO. Nghiệp vụ ngân hàng đầu tư còn có chức năng cố vấn cho các doanh nghiệp với các vấn đề trong phạm vi phát hành và mua/thâu tóm cổ phần và M&A.

Tham khảo:

http://www.saga.vn/thuat-ngu/investment-banking-nghiep-vu-ng...

https://www.google.com/search?q="investment banking" nghiệp ...
Something went wrong...
4 days

ngành tài chính đầu tư

Investment banking là các nghiệp vụ đầu tư, hỗ trợ tìm kiếm nguồn vốn vay/đầu tư cho doanh nghiệp, hoàn toàn khác với các nghiệp vụ truyền thống của ngân hàng. Sở dĩ có chữ banking là vì các nghiệp vụ này nảy sinh từ các ngân hàng. Sau này do xung đột về lợi ích giữa hai lĩnh vực này: một bên cho vay và đi vay/sử dụng vốn vay, các chính phủ mới tách investment banking ra khỏi các ngân hàng truyền thống và phát triển thành hai lĩnh vực kinh doanh riêng biệt như hiện nay.

--------------------------------------------------
Note added at 5 days (2015-01-16 10:20:48 GMT) Post-grading
--------------------------------------------------

ta có thể dịch là ngành tài chính đầu tư/ lĩnh vực tài chính đầu tư thì đỡ lẫn hơn là ngân hàng đầu tư. Mặc dù cụm "ngân hàng đầu tư" đã được dùng nhiều và quen thuộc rồi.
Note from asker:
Rất đồng ý với cách hiểu và giải thích của anh. Nhưng tóm lại, từ cái hiểu như thế ta sẽ dịch như thế nào?
Something went wrong...
Term search
  • All of ProZ.com
  • Term search
  • Jobs
  • Forums
  • Multiple search